Kết quả 1 đến 81 của 81

Chủ đề: May danh bong rung ba chieu Thai Lan 123

  1. #1

    May danh bong rung ba chieu Thai Lan 123

    Công ty cổ phần Thai Cripton Việt Nam, LH:Mr. Bằng 0977 366 858, [email]xulybemat@gmail.com[/email], [url=http://xulybemat.com/gh-trang-chu.html]xulybemat.com[/url]
    Máy đánh bóng rung ba chiều hay còn gọi là máy xóc rung, máy đánh bóng rung, là máy được chế tạo ra để đánh bóng các sản phẩm bằng kim loại hoặc là phi kim loại theo phương pháp xóc rung.
    Về cấu tạo: máy đánh bỏng rung ba chiều được cấu tạo bởi 2 phần chính: phần cố định và phần rung. Có thể phân loại cấu tạo máy đánh bóng rung ba chiều theo nhiều cách khác nhau.
    Trong quá trình làm việc, ngoài sự cọ sát của sản phẩm với đá mài, sản phẩm với sản phẩm, thì còn có sự cọ sát giữa thành của máy đánh bóng rung ba chiều với đá mài, với sản phẩm. Mọi sự cọ sát đều có thể dẫn đến mài mòn. Khi thành máy bị mòn, máy sẽ nhanh hỏng hơn. Điều này rất quan trọng đối với máy đánh bóng rung, vì vậy máy đánh bóng rung phải có lớp lót được chế tạo bằng vật liệu PU, là loại vật liệu chịu mài mòn trong quá trình làm việc của máy đánh bóng rung ba chiều.
    Động cơ của máy đánh bóng rung ba chiều là ng cơ điện ba chiều. Độ bền của ng cơ rất quan trọng vì đặc tính tải của máy đánh bóng rung ba chiều là chịu tải trọng biến đổi, rung ng cộng hưởng và không cộng hưởng, tùy thuộc vào khối lượng của phần rung của máy (bao gồm cả chi tiết, đá mài, nước và hóa chất). Chính vì vậy có được ng cơ chế tạo tốt, đạt tiêu chuẩn sẽ tạo ra máy đánh bóng rung ba chiều bền bỉ.
    Nếu bạn chọn mua máy đánh bóng rung ba chiều cho sản xuất của mình. Hãy tin rằng tuổi thọ của máy đánh bóng rung mà trang web xulybemat.com cung cấp là trên 10 năm hoạt ng liên tục. Điều này rất quan trọng khi tính toán đến chi phí đầu tư. Và bạn có thể cho rằng giá rẻ và giá cao khác nhau bởi hiệu quả đầu tư chứ không phải giá của thiết bị.
    Máy đánh bóng rung ba chiều đang là một lựa chọn thông minh trong ngành đánh bóng khi nó thay thế cho phương pháp đánh bóng thủ công ở công đoạn khử ba via và đánh tinh. khi nó thay thế cho công đoạn đánh bóng bằng phương pháp điện hóa vừa gây ô nhiễm môi trường vừa đắt đỏ.
    [img]http://www.thaicripton.co.th/images/machine-vb.jpg[/img][img]http://www.thaicripton.co.th/images/vb-flow.gif[/img]SPECIFICATION - thông số kỹ thuật máy đánh bóng rung ba chiều Thái LanMODELVB-150VB-250VB-350VB-500VB-750VB-1000Volume (L) Thể tích1502503505007501000Mass weight (KG) Khối lượng tổng4507501050150021503000Vol.of mass (KG) Khối lượng phần rung380650950120020002500Motor (HP) ng cơ57.510152025DIMENSION Kích thước máy đánh bóng rung ba chiều Thái LanMODELVB-150VB-250VB-350VB-500VB-1000A (CM)98128148168230B (CM)3236405060C (CM)2430333846D (CM)111111122150150
    [url=http://xulybemat.com/gh-san-pham/29579/may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]may danh bong rung
    [/url] [url=http://xulybemat.com/gh-san-pham/29581/hoa-chat-danh-bong.html]hoa chat danh bong[/url] , [url=http://xulybemat.com/gh-san-pham/29585/cat-danh-bong.html]cat danh bong[/url]

  2. #2
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: [url]http://xulybemat.com[/url] hoặc liên hệ 0904 619 194

  3. #3
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: [url]http://xulybemat.com[/url] hoặc liên hệ 0904 619 194

  4. #4
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: [url]http://xulybemat.com[/url] hoặc liên hệ 0904 619 194

  5. #5
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: [url]http://xulybemat.com[/url] hoặc liên hệ 0904 619 194

  6. #6
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: [url]http://xulybemat.com[/url] hoặc liên hệ 0904 619 194

  7. #7
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: [url]http://xulybemat.com[/url] hoặc liên hệ 0904 619 194

  8. #8
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: [url]http://xulybemat.com[/url] hoặc liên hệ 0904 619 194

  9. #9
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  10. #10
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  11. #11
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  12. #12
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  13. #13
    Ngày tham gia
    Apr 2012
    Bài viết
    215
    [COLOR=Red][SIZE=6][B]Dịch vụ Trao đổi - Mua bán - Cầm cố sim số đẹp
    Thu mua số đẹp - với giá cao
    Nhận đặt sim số đẹp theo yêu cầu[/B]
    [/SIZE][/COLOR][B][COLOR=#000080][SIZE=6][SIZE=7]
    Cầm cố sim số đẹp-lãi suất thấp[/SIZE][/SIZE][/COLOR][/B][COLOR=Red][SIZE=6]
    (6-9%/tháng)
    [SIZE=4]Tuỳ theo giá trị của sim được cầm mà có mức lãi suất ưu đãi khác nhau từ 6-9%.
    Thời gian: đơn vị tính = tháng.không tính theo ngày. tối thiểu 1 tháng 1.
    Chỉ cầm những sim có giá trị từ 5 triệu trở lên với lãi suất trên. Nhỏ hơn giá trị trên thì lãi suất cao hơn ạ. Giá trị thoả thuận giữa TONGDAISODEP và bạn.
    Hình thức:
    1. Anh e vẫn cầm sim sử dụng:
    Chuyển thuê bao trả sau cho sim muốn cầm, vào tên cho bên TONGDAISODEP tại các điểm giao dịch của nhà mạng.
    2.Sim do bên TONGDAISODEP cầm và sử dụng: vào tên cho bên TONGDAISODEP tại các điểm giao dịch của nhà mạng. có thể để trả trước hoặc trả sau tuỳ từng trường hợp.
    Hình thức trả lãi:
    lãi được thanh toán 2 lần/tháng. ngày thứ 15 và ngày thứ 30.
    Nếu chậm thanh toán lãi phải thông báo và thoả thuận với TONGDAISODEP.
    Nếu đã nhắc nhở mà ko thanh toán đúng hẹn thì TONGDAISODEP hoàn toàn có quyền sử lý số thuê bao mang cầm.
    Lưu ý: Toàn bộ phí sang tên các bạn phải chịu nhé!
    Có vấn đề gì e sẽ update tiếp sau ạ...[/SIZE]

    [/SIZE][/COLOR][LEFT][COLOR=Red][SIZE=6] Mọi chi tiết vui lòng liên hệ :
    [B][SIZE=5]ADD:[/SIZE][/B] [B]P207 Nhà B Ngõ 88 Võ Thị Sáu - HBT - HN[/B]
    [B][SIZE=5]MOBILE[/SIZE][/B] : [B]0968649999-01677777772-01287777771[/B]
    [/SIZE][/COLOR][/LEFT]
    [COLOR=Red][SIZE=6]
    TK Ngân hàng :

    [B][SIZE=7]0011002288888[/SIZE][/B]
    [/SIZE][/COLOR][COLOR=#008000][SIZE=6][B]Vietcombank Hà Nội[/B][/SIZE][/COLOR][COLOR=Red][SIZE=6][B][SIZE=7]
    12110009333333[/SIZE][/B]
    [/SIZE][/COLOR][B][COLOR=#000080][SIZE=6]BIDV Hà Nội[/SIZE][/COLOR][/B][COLOR=Red][SIZE=6][B][SIZE=7]
    [/SIZE][/B][/SIZE][/COLOR]
    [B][SIZE=4]
    Đồng giá 150.000/1 sim Tài khoản có 50.000
    LH :01677777772
    [/SIZE][/B][B][B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=25226"]GIẦY DIOR-CONVERSE- LV - GUCCI giá 135.000[/URL][/B]
    [URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=25224"]GIẦY - GUỐC NỮ giá SIÊU RẺ 75.000[/URL]
    [COLOR=#ff0000] [B]SIM NĂM SINH [/B][B]10 số[/B][B] và [/B][B]11 số[/B][B] giá [/B][B]150.000[/B][B] Tài khoản có [/B][B]50.000[/B][/COLOR] [COLOR=#800000][B] CLick Link dưới[/B][/COLOR]
    [URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27758"]1981[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27755"]1982[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27756"]1983[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27757"]1984[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27747"]1985[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27749"]1986[/URL][B]|[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27751"]1987[/URL][B] | [/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27752"]1988[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27753"]1989[/URL][B] | [/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27737"]1990[/URL][B] | [/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27702"]1991[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27739"]1992[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27740"]1993[/URL][B] | [/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27742"]1994[/URL][B] | [/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27743"]1995[/URL][B] | [/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27744"]1996[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27745"]1997[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27746"]1998|[/URL][B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=24707"]SIM VIP[/URL][/B]
    [B]Nhận làm sim theo yêu cầu
    [/B][COLOR=#ff0000]Liên hệ[B]: 01677777772 - 01287777771[/B][/COLOR]
    [/B]

    [COLOR=Yellow][B][SIZE=6]NHẬN LÀM SIM THEO YÊU CẦU - CẦM CỐ - THU MUA - TRAO ĐỔI SIM SỐ ĐẸP [/SIZE][/B][/COLOR]
    [COLOR=Red][B][SIZE=5]Liên hệ : Mr Tuấn 01677777772
    Yahoo : vuminhtuancn48b
    [/SIZE][/B][/COLOR] Trích:
    [COLOR=Cyan][B][SIZE=6]ĐẶT SIM - MỜI QUÝ KHÁCH COMMENT TẠI [/SIZE][/B][/COLOR] [SIZE=7][B][FONT=&quot][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27870"]ĐÂY[/URL][/FONT][/B][/SIZE]

  14. #14
    Ngày tham gia
    Apr 2012
    Bài viết
    215
    [COLOR=Red][SIZE=6][B]Dịch vụ Trao đổi - Mua bán - Cầm cố sim số đẹp
    Thu mua số đẹp - với giá cao
    Nhận đặt sim số đẹp theo yêu cầu[/B]
    [/SIZE][/COLOR][B][COLOR=#000080][SIZE=6][SIZE=7]
    Cầm cố sim số đẹp-lãi suất thấp[/SIZE][/SIZE][/COLOR][/B][COLOR=Red][SIZE=6]
    (6-9%/tháng)
    [SIZE=4]Tuỳ theo giá trị của sim được cầm mà có mức lãi suất ưu đãi khác nhau từ 6-9%.
    Thời gian: đơn vị tính = tháng.không tính theo ngày. tối thiểu 1 tháng 1.
    Chỉ cầm những sim có giá trị từ 5 triệu trở lên với lãi suất trên. Nhỏ hơn giá trị trên thì lãi suất cao hơn ạ. Giá trị thoả thuận giữa TONGDAISODEP và bạn.
    Hình thức:
    1. Anh e vẫn cầm sim sử dụng:
    Chuyển thuê bao trả sau cho sim muốn cầm, vào tên cho bên TONGDAISODEP tại các điểm giao dịch của nhà mạng.
    2.Sim do bên TONGDAISODEP cầm và sử dụng: vào tên cho bên TONGDAISODEP tại các điểm giao dịch của nhà mạng. có thể để trả trước hoặc trả sau tuỳ từng trường hợp.
    Hình thức trả lãi:
    lãi được thanh toán 2 lần/tháng. ngày thứ 15 và ngày thứ 30.
    Nếu chậm thanh toán lãi phải thông báo và thoả thuận với TONGDAISODEP.
    Nếu đã nhắc nhở mà ko thanh toán đúng hẹn thì TONGDAISODEP hoàn toàn có quyền sử lý số thuê bao mang cầm.
    Lưu ý: Toàn bộ phí sang tên các bạn phải chịu nhé!
    Có vấn đề gì e sẽ update tiếp sau ạ...[/SIZE]

    [/SIZE][/COLOR][LEFT][COLOR=Red][SIZE=6] Mọi chi tiết vui lòng liên hệ :
    [B][SIZE=5]ADD:[/SIZE][/B] [B]P207 Nhà B Ngõ 88 Võ Thị Sáu - HBT - HN[/B]
    [B][SIZE=5]MOBILE[/SIZE][/B] : [B]0968649999-01677777772-01287777771[/B]
    [/SIZE][/COLOR][/LEFT]
    [COLOR=Red][SIZE=6]
    TK Ngân hàng :

    [B][SIZE=7]0011002288888[/SIZE][/B]
    [/SIZE][/COLOR][COLOR=#008000][SIZE=6][B]Vietcombank Hà Nội[/B][/SIZE][/COLOR][COLOR=Red][SIZE=6][B][SIZE=7]
    12110009333333[/SIZE][/B]
    [/SIZE][/COLOR][B][COLOR=#000080][SIZE=6]BIDV Hà Nội[/SIZE][/COLOR][/B][COLOR=Red][SIZE=6][B][SIZE=7]
    [/SIZE][/B][/SIZE][/COLOR]
    [B][SIZE=4]
    Đồng giá 150.000/1 sim Tài khoản có 50.000
    LH :01677777772
    [/SIZE][/B][B][B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=25226"]GIẦY DIOR-CONVERSE- LV - GUCCI giá 135.000[/URL][/B]
    [URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=25224"]GIẦY - GUỐC NỮ giá SIÊU RẺ 75.000[/URL]
    [COLOR=#ff0000] [B]SIM NĂM SINH [/B][B]10 số[/B][B] và [/B][B]11 số[/B][B] giá [/B][B]150.000[/B][B] Tài khoản có [/B][B]50.000[/B][/COLOR] [COLOR=#800000][B] CLick Link dưới[/B][/COLOR]
    [URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27758"]1981[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27755"]1982[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27756"]1983[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27757"]1984[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27747"]1985[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27749"]1986[/URL][B]|[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27751"]1987[/URL][B] | [/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27752"]1988[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27753"]1989[/URL][B] | [/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27737"]1990[/URL][B] | [/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27702"]1991[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27739"]1992[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27740"]1993[/URL][B] | [/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27742"]1994[/URL][B] | [/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27743"]1995[/URL][B] | [/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27744"]1996[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27745"]1997[/URL][B] |[/B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27746"]1998|[/URL][B][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=24707"]SIM VIP[/URL][/B]
    [B]Nhận làm sim theo yêu cầu
    [/B][COLOR=#ff0000]Liên hệ[B]: 01677777772 - 01287777771[/B][/COLOR]
    [/B]

    [COLOR=Yellow][B][SIZE=6]NHẬN LÀM SIM THEO YÊU CẦU - CẦM CỐ - THU MUA - TRAO ĐỔI SIM SỐ ĐẸP [/SIZE][/B][/COLOR]
    [COLOR=Red][B][SIZE=5]Liên hệ : Mr Tuấn 01677777772
    Yahoo : vuminhtuancn48b
    [/SIZE][/B][/COLOR] Trích:
    [COLOR=Cyan][B][SIZE=6]ĐẶT SIM - MỜI QUÝ KHÁCH COMMENT TẠI [/SIZE][/B][/COLOR] [SIZE=7][B][FONT=&quot][URL="http://forum.nexttop.vn/showthread.php?t=27870"]ĐÂY[/URL][/FONT][/B][/SIZE]

  15. #15
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  16. #16
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  17. #17
    Ngày tham gia
    Apr 2012
    Bài viết
    215
    [CENTER][FONT=Arial][SIZE=6][CENTER][B][COLOR=Red][I][COLOR=Blue]Bạn đã bao giờ muốn làm một[/COLOR] số sim [COLOR=Blue]đúng với[/COLOR] ý nghĩa [COLOR=Blue]của mình hay[/COLOR] tặng [COLOR=Blue]người bạn thương chưa ? ? ?[/COLOR][/I][/COLOR][/B][/CENTER]
    [/SIZE][/FONT][SIZE=6]
    [/SIZE] [FONT=Arial][SIZE=6][CENTER] [B][COLOR=Red][I][COLOR=Blue] [COLOR=DarkOrange]Bạn đang cần phải không ????[/COLOR][/COLOR][/I][/COLOR][/B][/CENTER]
    [/SIZE][/FONT][SIZE=6]
    [/SIZE] [FONT=Arial][SIZE=6][CENTER] [B][COLOR=Red][I][COLOR=Blue] [COLOR=Red]Vậy hãy call ngay cho mình .[/COLOR][/COLOR][/I][/COLOR][/B][/CENTER]
    [/SIZE][/FONT]

    [FONT=Arial][SIZE=4][B] [I][COLOR=Green][COLOR=Red]*[/COLOR] Mình[/COLOR] [COLOR=Magenta]CHUYÊN [/COLOR]làm [COLOR=Red]SIM NĂM SINH[/COLOR] [COLOR=Green]......[/COLOR] [COLOR=Green]Mình không đảm bảo là chắc có 100% nhưng Mình có thể [COLOR=DarkOrange]đảm bảo đến 80%[/COLOR] tìm được số cho bạn .[/COLOR][/I][/B][/SIZE][/FONT][SIZE=4]

    [/SIZE] [FONT=Arial][SIZE=4][B][I][COLOR=Green] [COLOR=Red]* [COLOR=DarkOrchid]Các dạng Sim như : [COLOR=Blue]Số Chứng Minh Thư Nhân Dân[/COLOR] , [COLOR=DarkOrange]Ngày Sinh Nhật[/COLOR] , [COLOR=Lime]Ngày cưới[/COLOR] , [COLOR=DarkRed]Ngày kỷ niệm[/COLOR] . . .[/COLOR][/COLOR][/COLOR][/I][/B][/SIZE][/FONT][SIZE=4]

    [/SIZE] [FONT=Arial][SIZE=4][B] [I][COLOR=Red]*[/COLOR] [COLOR=Blue]Một điều quan trọng nhất là [/COLOR][COLOR=Red]giá cả rất shock [/COLOR][COLOR=Blue]! [/COLOR][/I][/B][/SIZE][/FONT][SIZE=4]

    [/SIZE] [FONT=Arial][SIZE=4] [B] [I][COLOR=Red]*[/COLOR] [COLOR=DarkOrchid]Ai cần sim ngày sinh như thế nào thì [COLOR=Red]SMS[/COLOR] hoặc [COLOR=Red]CALL [/COLOR][/COLOR] cho mình [COLOR=DarkOrchid]hay [/COLOR][/I][/B][COLOR=DarkOrchid][B][I] vào topic coi như up cho mình![/I][/B][/COLOR][/SIZE][/FONT][SIZE=4]

    [/SIZE] [FONT=Arial][SIZE=4][COLOR=DarkOrchid] [I][B]Những vị khách quý ghé Topic của Tuấn mà muốn làm sim Năm Sinh [/B][/I][/COLOR][/SIZE][/FONT][SIZE=4]

    [/SIZE] [FONT=Arial][SIZE=4][COLOR=DarkOrchid] [I][B]Vui lòng để lại tên và Số Điện Thoại để Tuấn tiên liên hệ .[/B][/I][/COLOR][/SIZE][/FONT][SIZE=4]

    [/SIZE] [FONT=Arial][SIZE=4] [COLOR=Blue][B][I]Các Bạn cần hỏi sim , mua sim , buôn dưa lê về sim . . . hay đại loại là các vấn đề về Sim . . . [/I][/B][B][I]cứ Alo nói chuyện chơi , được thì làm không được thì nói chuyện [URL="http://ssc.vn/images/smilies/mr47_04.gif"][IMG]http://ssc.vn/images/smilies/mr47_04.gif[/IMG][/URL]ếm . . [/I][/B][/COLOR][/SIZE][/FONT][SIZE=4]

    [/SIZE] [FONT=Arial][SIZE=2][SIZE=2][SIZE=2][B][I][SIZE=4][COLOR=red] *[COLOR=DarkGreen]Về Cách thức thanh toán, giao dịch:[/COLOR][/COLOR][/SIZE][SIZE=4][COLOR=seagreen] [COLOR=DarkOrange]Những Bạn [/COLOR][/COLOR][/SIZE][SIZE=4][COLOR=DarkOrange]ở Hà Nội thì qua chỗ mình đặt tiền ( Đ/c : P207 Nhà B2 Ngõ 88 Võ Thị Sáu - HBT -HN) , sau 24h mình hẹn đến lấy sim. [COLOR=Blue]Những bạn [/COLOR][/COLOR][/SIZE][SIZE=4][COLOR=Blue]ở xa[/COLOR][/SIZE][COLOR=Blue][SIZE=4] thì chuyển tiền qua Tài Khoản Bank . . . Mình sẽ gửi Chuyển Phát Nhanh bằng các hình thức như " Tín Thành Express , EMS - VNPT , Hợp Nhất " Chuyển đến tận nơi cho bạn.


    Ngoài ra các bạn còn có thể trực tiếp chọn số mình thích tại website Sim Số đẹp
    [/SIZE] [SIZE=4][URL="http://nexttop.vn/sim"]http://tongdaisodep.com[/URL]
    Các bạn có thể lọc số theo sở thích với Khả năng tìm kiếm thông minh nhất !
    Mọi chi tiết vui lòng liên hệ :
    Mr.Tuấn 01677777772 - Miss Nhung 01287777771[/SIZE]
    [/COLOR][/I][/B][/SIZE][/SIZE][/SIZE][/FONT][QUOTE]
    [COLOR=Cyan][B][SIZE=6]ĐẶT SIM - MỜI QUÝ KHÁCH COMMENT TẠI DƯỚI TOPIC [/SIZE][/B][/COLOR]
    [/QUOTE][/CENTER]

  18. #18
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  19. #19
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  20. #20
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  21. #21
    Ngày tham gia
    Jun 2012
    Bài viết
    14
    [b]Tin tay trong – Tiếp thị liên kết với Dienmay.com[/b]

    Theo nguồn tin từ một anh bạn làm việc tại Dienmay.com (Thuộc thegioididong.com, hiện tại Dienmay.com đang triển khai một chương trình [b]tiếp thị liên kết[/b] (Affiliate Marketing) khá hoành tráng.

    [url=http://www.peacat.com/vi/2012/04/tiep-thi-lien-ket-voi-dienmay-com/dienmay-2/][img]http://www.peacat.com/vi/wp-content/uploads/2012/04/dienmay.jpg[/img][/url]

    Cũng như [url=http://www.lienket123.com/program/affiliates/signup.php?aid=hanhtrinh24h]Lienket123.com[/url], chương trình không cho phép đăng ký thành viên trực tiếp mà phải thông qua người giới thiệu. Việc này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho bạn xây dựng i ngũ tuyến dưới.

    Để có hướng dẫn chi tiết và tham gia chương trình bạn hãy nhắn tin theo cú pháp
    [center]
    [b][b]GD huongdan gửi đến 8090[/b][/b]
    [/center]
    (500 VND / tin nhắn)

    Chương trình vẫn chưa chính thức triển khai và vẫn trong giai đoạn khảo sát, xây dựng hệ thống. Bạn có thể tranh thủ cơ hội này để xây dựng một i ngũ tuyến dưới (Sub-Affiliate) hoành tráng.

    Chúc bạn thành công!

  22. #22
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  23. #23
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  24. #24
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  25. #25
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  26. #26
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  27. #27
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  28. #28
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  29. #29
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  30. #30
    Ngày tham gia
    Jun 2012
    Bài viết
    8
    Kiếm tiền với zeekrewards - Không thể dễ dàng hơn!

    Hiện tại mình cần tuyển số lượng ref lớn và sẽ bonus--> hỗ trợ 10$ Upgrade và bonus 80% số tiền lời từ bạn
    nếu bạn đã lên vip

    Bạn chỉ cần [url=http://anhngo8x.zeekrewards.com/]đăng ký[/url] tài khoản free tại zeekrewards và hàng ngày vào post quảng cáo(chỉ tốn chừng 5p) -->2 tháng sau lợi nhuận sẽ từ 2-3$/ngày
    Mỗi ngày các bạn vaò post quảng cáo(1 lần thôi nhé vì post nhiều lần cũng vậy à) thì zeek sẽ cộng point vào acc cho các bạn
    ZEEKREWARDS hiện tại có cơ chế là sau 60 ngày sẽ tự ng chuyển số point các bạn -->vip point
    Khi có Vip point thì các bạn up lên silver là các bạn bắt đầu được hưởng lợi nhuận

    [img]http://ne1.upanh.com/b5.s12.d1/a6e480be63934c32be69b090222744ee_36750541.1.jpg[/img]
    Chọn free affiliate -->bấm continue

    [img]http://ne4.upanh.com/b3.s10.d2/051c98d118fb58420d4524ca6d8221ee_36750544.2.jpg[/img]

    Chọn Viet Nam -->bấm continue

    [img]http://ne8.upanh.com/b1.s19.d1/9525b655199d29d60fb6536113e6e621_36750548.3.jpg[/img]

    [img]http://ne0.upanh.com/b5.s8.d1/5a1138fe421d6db50fb47a7e1bf72dd3_36750550.4.jpg[/img]

    Sau khi điền thông tin xong --> bấm continue

    [img]http://ne3.upanh.com/b1.s5.d2/048fb84ed9dc2f925b39161ea4196d13_36750553.5.jpg[/img]

    Kiểm tra thông tin 1 lần nữa nếu đúng --> bấm Create my free business center

    Vậy là bạn đã [url=http://anhngo8x.zeekrewards.com/]đăng ký [/url]xong tài khoản tại zeekrewards!

    [b][u]MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ ZEEKREWARDS

    [/u]1.Bạn cho hỏi nếu post càng nhiều ad có được càng nhiều điểm hơn không?[/b]

    Mỗi ngày bạn chỉ cần post 1 ad là được vì nhiều ad cũng như 1 ad,point vẫn được công như nhau

    [b]2.Sau 2 tháng đó có 225point,nó đổi thành bao nhiêu vip->up silver xong còn bao nhiểu vip?[/b]

    Sau 2 tháng nếu bạn dc 225 point thì nó sẽ trừ 100 point bonus(nói đúng hơn là nó chỉ cho mượn để bạn có thể tăng point hàng ngày thôi) và chuyển thành 125 VIP

    Up lên silver -->đây là điều kiện để có thể nhận lợi nhuận

    Sau khi up vẫn là 125 vip

    Khi đã up nó sẽ dựa vào số vip mà bạn có để chia lợi nhuận hàng ngày cho bạn-->1 đến 2 % trên tổng số vip bạn có

    [b]3.Cái này thanh toán qua đâu vậy bác chủ hội?[/b]

    Thanh toán qua SolidTrustPay hoặc check và đặc biệt là trang này mới chấp nhận pay qua AP nha bác

    [b]4.Chơi 2 tháng thì lâu quá để có lợi nhuận vậy giờ up acc lên mất bao nhiêu và có phải mua Vip không. Nếu mua Vip thì mất bao nhiêu?? Tổng thiệt hại bao nhiều ?[/b]

    Nếu bạn ít vốn thì nên chơi free :1 phần là để rút kinh nghiệm chơi 1 phần là do nói muôn đầu tư như thế thì $ bỏ ra sẽ rất lớn và khi đó bạn phải có 1 cách chơi hợp lý nữa mới mong có lời nếu bác có ý định upgrade xong rồi mua vip

    Nếu bạn có $ và muốn đầu tư ngay thì sau khi up lên silver,bạn hãy mua >100 vip để thấy đươc lợi nhuận rõ ràng

    1 Vip = 1$ nha bác,mua bằng AP

    [b]5.Số Vip đó tồn tại trong 1 tháng hay là mãi mãi ?[/b]

    Vip chỉ tồn tại 90 ngày thôi nhé các bác

    [b]6.Chơi bao lâu thì mình mới được lợi nhuận ($ có thể rút về) nếu mình chơi free?[/b]

    ZEEKREWARDS có cơ chế là sau 60 ngày chơi,zeek sẽ chuyển point tích lũy được trong 60 ngày --> Vip

    Khi có Vip các bạn up lên silver --> bắt đầu thu lợi nhuận

    [b]7.Vậy sau khoảng 2 tháng chơi free (post quảng cáo hàng ngày) mình sẽ được khoảng bao nhiêu point?[/b]

    Nếu chơi khoảng 2 tháng thì số point của bạn mình bảo đảm ít nhất cũng trên 225 point (tính luôn cả 100 point được bonus lúc đầu)

    Sau khi các bạn được chuyển đổi từ point --> Vip thì sẽ được 225-100 =125 Vip

    [b]8.Khi đã up lên silver rồi ,acc của tôi có bị vần đề gì không?[/b]

    Khi mới up lên silver xong thì 2 ngày đầu tiên các bạn phải để BID repurchase reference tại trang Retail Profit Pool Report thành 0% ,sau đó nếu các bạn muốn lấy lợi nhuận thì cứ để nguyên 0%,nếu muôn lấy bid thì các bạn đổi lại thành 100%

    [b]9.Tôi muốn đầu tư liền để nhận lợi nhuận có được không và làm như thế nào?[/b]

    Nếu bạn có $ và muốn đầu tư ngay để nhận lợi nhuận thì sau khi đăng ký bạn làm 2 bước :

    +Up tài khoản lên thành silver (10 $,up = AP)

    +Mua Vip -->tầm khoảng 100 Vip (1 vip = 1$,bạn có thể mua = AP)

    Sau khi làm 2 bước trên bạn phải post quảng cáo hàng ngày thì sẽ nhận được lợi nhuận hàng ngày

    Với 100 Vip bạn có thể nhận được từ 1 đến 1.5$ hàng ngày

    [b]10.Upgrade bằng gì?[/b]

    + AP

    + Solidtrustpay

    + Visa

    [b]11.Có phải sau khi post ad thì đúng 24h sau tôi mới có thể post ad nữa không?[/b]

    Không bạn,ví dụ 12h trưa hôm nay bạn post ad thì 8h sáng hôm sau bạn vẫn có thể post ad tiếp theo miễn sau bạn đừng để thời gian đếm ngược trở về 0 là được.

    [b]12.Mình xem point ,vip của mình tại đâu?[/b]

    Bạn vào Retail Profit Pool Report nha!



    [url=http://anhngo8x.zeekrewards.com/]Đăng ký[/url] tại [url=http://anhngo8x.zeekrewards.com/]đây[/url]


    [url=http://anhngo8x.zeekrewards.com/][img]http://www.cungmua.com/Resources/images/landing/btn_dangky.png[/img][/url]

  31. #31
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  32. #32
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  33. #33
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  34. #34
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  35. #35
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  36. #36
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  37. #37
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  38. #38
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  39. #39
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  40. #40
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  41. #41
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  42. #42
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  43. #43
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  44. #44
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  45. #45
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  46. #46
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  47. #47
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  48. #48
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  49. #49
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  50. #50
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  51. #51
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  52. #52
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  53. #53
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  54. #54
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  55. #55
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  56. #56
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  57. #57
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  58. #58
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  59. #59
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  60. #60
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  61. #61
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  62. #62
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  63. #63
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  64. #64
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  65. #65
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  66. #66
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  67. #67
    [b][size=7]Chi tiết về phụ tùng, xe điện, xin mời vào[url=http://thietbibangviet.com/]xe dien cho hang[/url]Chi tiết về phụ tùng, xe điện, xin mời vào[url=http://thietbibangviet.com/]thietbibangviet.com[/url][/size][/b]

    [b][size=5]Tải trọng tối đa: 1 tấn
    Khả năng chạy: liên tục 12 tiếng, hết 2 số điện, tương đương 80km
    Chúng tôi đã cung cấp nhiều cho các nhà máy gạch. Hiện tại chúng tôi cung cấp các vật tư, linh kiện và phụ tùng thay thế khi xe của bạn bị mòn hoặc hỏng. Hãy yên tâm là bạn luôn luôn được đảm bảo về chất lượng xe.
    [/size][/b]

    [b]Liên hệ: Mr. Bằng 0977 366 858

    Tiếng ồn rất nhỏ vì sử dụng ng cơ điện
    Không có mùi xăng dầu khó chịu
    Không gây ô nhiễm môi trường[/b]



    [b]Giảm được nhân công: nếu dùng xe cải tiến thì mất 2 người.
    Giá tiền chạy cho mỗi km rất nhỏ (2 số điện = 80 km)
    Chi phí đầu tư ban đầu thấp
    Chi phí bảo trì, thay thế đơn giản, thấp
    Xe chỉ dùng cho địa hình đồng bằng
    Xe thích hợp dùng cho xưởng, vùng thôn quê, chở hàng hóa
    Xe vận hành đơn giản, phụ nữ cũng có thể lái dễ dàng.

    [b][size=5]Tải trọng tối đa: 1 tấn
    Khả năng chạy: liên tục 12 tiếng, hết 2 số điện, tương đương 80km
    Chúng tôi đã cung cấp nhiều cho các nhà máy gạch. Hiện tại chúng tôi cung cấp các vật tư, linh kiện và phụ tùng thay thế khi xe của bạn bị mòn hoặc hỏng. Hãy yên tâm là bạn luôn luôn được đảm bảo về chất lượng xe.
    [/size][/b]

    [b]Liên hệ: Mr. Bằng 0977 366 858

    Tiếng ồn rất nhỏ vì sử dụng ng cơ điện
    Không có mùi xăng dầu khó chịu
    Không gây ô nhiễm môi trường[/b]



    [b]Giảm được nhân công: nếu dùng xe cải tiến thì mất 2 người.
    Giá tiền chạy cho mỗi km rất nhỏ (2 số điện = 80 km)
    Chi phí đầu tư ban đầu thấp
    Chi phí bảo trì, thay thế đơn giản, thấp
    Xe chỉ dùng cho địa hình đồng bằng
    Xe thích hợp dùng cho xưởng, vùng thôn quê, chở hàng hóa
    Xe vận hành đơn giản, phụ nữ cũng có thể lái dễ dàng.[/b][/b]

  68. #68
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  69. #69
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  70. #70
    [b][size=7]Chi tiết về phụ tùng, xe điện, xin mời vào[url=http://thietbibangviet.com/]xe dien cho hang[/url]Chi tiết về phụ tùng, xe điện, xin mời vào[url=http://thietbibangviet.com/]thietbibangviet.com[/url][/size][/b]

    [b][size=5]Tải trọng tối đa: 1 tấn
    Khả năng chạy: liên tục 12 tiếng, hết 2 số điện, tương đương 80km
    Chúng tôi đã cung cấp nhiều cho các nhà máy gạch. Hiện tại chúng tôi cung cấp các vật tư, linh kiện và phụ tùng thay thế khi xe của bạn bị mòn hoặc hỏng. Hãy yên tâm là bạn luôn luôn được đảm bảo về chất lượng xe.
    [/size][/b]

    [b]Liên hệ: Mr. Bằng 0977 366 858

    Tiếng ồn rất nhỏ vì sử dụng ng cơ điện
    Không có mùi xăng dầu khó chịu
    Không gây ô nhiễm môi trường[/b]



    [b]Giảm được nhân công: nếu dùng xe cải tiến thì mất 2 người.
    Giá tiền chạy cho mỗi km rất nhỏ (2 số điện = 80 km)
    Chi phí đầu tư ban đầu thấp
    Chi phí bảo trì, thay thế đơn giản, thấp
    Xe chỉ dùng cho địa hình đồng bằng
    Xe thích hợp dùng cho xưởng, vùng thôn quê, chở hàng hóa
    Xe vận hành đơn giản, phụ nữ cũng có thể lái dễ dàng.

    [b][size=5]Tải trọng tối đa: 1 tấn
    Khả năng chạy: liên tục 12 tiếng, hết 2 số điện, tương đương 80km
    Chúng tôi đã cung cấp nhiều cho các nhà máy gạch. Hiện tại chúng tôi cung cấp các vật tư, linh kiện và phụ tùng thay thế khi xe của bạn bị mòn hoặc hỏng. Hãy yên tâm là bạn luôn luôn được đảm bảo về chất lượng xe.
    [/size][/b]

    [b]Liên hệ: Mr. Bằng 0977 366 858

    Tiếng ồn rất nhỏ vì sử dụng ng cơ điện
    Không có mùi xăng dầu khó chịu
    Không gây ô nhiễm môi trường[/b]



    [b]Giảm được nhân công: nếu dùng xe cải tiến thì mất 2 người.
    Giá tiền chạy cho mỗi km rất nhỏ (2 số điện = 80 km)
    Chi phí đầu tư ban đầu thấp
    Chi phí bảo trì, thay thế đơn giản, thấp
    Xe chỉ dùng cho địa hình đồng bằng
    Xe thích hợp dùng cho xưởng, vùng thôn quê, chở hàng hóa
    Xe vận hành đơn giản, phụ nữ cũng có thể lái dễ dàng.[/b][/b]

  71. #71
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  72. #72
    [size=6][url=http://thietbibangviet.com/]Công ty TNHH Thiết Bị và Công Nghệ Bằng Việt[/url] kính chào quý khách![/size][size=5]
    Đối với ngành công nghiệp phụ trợ ngày nay của chúng ta mà nói, chúng tôi cho rằng chưa có một công ty hỗ trợ công nghệ trong một lĩnh vực chuyên sâu một cách thực thụ nếu nói về các công ty thương mại ngày nay. Điều đó là một thiếu sót sớt, một lỗ hổng cần phải lấp đầy trong thời kỳ mà tốc phát triển kinh tế luôn ì ạch, nhưng cơ cấu chuyển đổi kinh tế, sự chuyển đổi ngôi vị quán quân trong việc sản xuất, kinh doanh lại đanh diễn ra một cách tấp nập và ngấm ngầm.
    Đã có không ít công ty, nhà sản xuất đi vào suy thoái và phá sản; nhưng cũng không ít đơn vị đang vươn lên một cách đầy tự tin bởi sự thay đổi phù hợp với yêu cầu của thị trường. Là một người quan sát sự thay đổi của thị trường trong nhiều năm qua, chúng tôi hiểu rằng để đạt được tốc thay đổi của bản thân công ty trong thời gian ngắn, điều quan trọng nhất là áp dụng một phương thức sản xuất vừa tiết kiệm, vừa mang lại lợi nhuận lớn. Với mong muốn đáp ứng một phần nhỏ bé trong xu thế tiến lên đó, Bằng Việt đã nghiên cứu chuyên sâu về công nghệ đánh bóng, và cung cấp toàn bộ thiết bị cũng như công nghệ trong ngành xử lý bề mặt.[/size]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May danh bong rung ba chieu[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May xoc rung[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29581-hoa-chat-danh-bong.html]Hoa chat danh bong[/url]

    Thuoc danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29580-da-danh-bong.html]Da danh bong[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Sap danh bong[/url]

    Lo danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Ni danh bong[/url]

    Phot danh bong

  73. #73
    [size=6][url=http://thietbibangviet.com/]Công ty TNHH Thiết Bị và Công Nghệ Bằng Việt[/url] kính chào quý khách![/size][size=5]
    Đối với ngành công nghiệp phụ trợ ngày nay của chúng ta mà nói, chúng tôi cho rằng chưa có một công ty hỗ trợ công nghệ trong một lĩnh vực chuyên sâu một cách thực thụ nếu nói về các công ty thương mại ngày nay. Điều đó là một thiếu sót sớt, một lỗ hổng cần phải lấp đầy trong thời kỳ mà tốc phát triển kinh tế luôn ì ạch, nhưng cơ cấu chuyển đổi kinh tế, sự chuyển đổi ngôi vị quán quân trong việc sản xuất, kinh doanh lại đanh diễn ra một cách tấp nập và ngấm ngầm.
    Đã có không ít công ty, nhà sản xuất đi vào suy thoái và phá sản; nhưng cũng không ít đơn vị đang vươn lên một cách đầy tự tin bởi sự thay đổi phù hợp với yêu cầu của thị trường. Là một người quan sát sự thay đổi của thị trường trong nhiều năm qua, chúng tôi hiểu rằng để đạt được tốc thay đổi của bản thân công ty trong thời gian ngắn, điều quan trọng nhất là áp dụng một phương thức sản xuất vừa tiết kiệm, vừa mang lại lợi nhuận lớn. Với mong muốn đáp ứng một phần nhỏ bé trong xu thế tiến lên đó, Bằng Việt đã nghiên cứu chuyên sâu về công nghệ đánh bóng, và cung cấp toàn bộ thiết bị cũng như công nghệ trong ngành xử lý bề mặt.[/size]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May danh bong rung ba chieu[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May xoc rung[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29581-hoa-chat-danh-bong.html]Hoa chat danh bong[/url]

    Thuoc danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29580-da-danh-bong.html]Da danh bong[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Sap danh bong[/url]

    Lo danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Ni danh bong[/url]

    Phot danh bong

  74. #74
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  75. #75
    [size=6][url=http://thietbibangviet.com/]Công ty TNHH Thiết Bị và Công Nghệ Bằng Việt[/url] kính chào quý khách![/size][size=5]
    Đối với ngành công nghiệp phụ trợ ngày nay của chúng ta mà nói, chúng tôi cho rằng chưa có một công ty hỗ trợ công nghệ trong một lĩnh vực chuyên sâu một cách thực thụ nếu nói về các công ty thương mại ngày nay. Điều đó là một thiếu sót sớt, một lỗ hổng cần phải lấp đầy trong thời kỳ mà tốc phát triển kinh tế luôn ì ạch, nhưng cơ cấu chuyển đổi kinh tế, sự chuyển đổi ngôi vị quán quân trong việc sản xuất, kinh doanh lại đanh diễn ra một cách tấp nập và ngấm ngầm.
    Đã có không ít công ty, nhà sản xuất đi vào suy thoái và phá sản; nhưng cũng không ít đơn vị đang vươn lên một cách đầy tự tin bởi sự thay đổi phù hợp với yêu cầu của thị trường. Là một người quan sát sự thay đổi của thị trường trong nhiều năm qua, chúng tôi hiểu rằng để đạt được tốc thay đổi của bản thân công ty trong thời gian ngắn, điều quan trọng nhất là áp dụng một phương thức sản xuất vừa tiết kiệm, vừa mang lại lợi nhuận lớn. Với mong muốn đáp ứng một phần nhỏ bé trong xu thế tiến lên đó, Bằng Việt đã nghiên cứu chuyên sâu về công nghệ đánh bóng, và cung cấp toàn bộ thiết bị cũng như công nghệ trong ngành xử lý bề mặt.[/size]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May danh bong rung ba chieu[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May xoc rung[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29581-hoa-chat-danh-bong.html]Hoa chat danh bong[/url]

    Thuoc danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29580-da-danh-bong.html]Da danh bong[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Sap danh bong[/url]

    Lo danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Ni danh bong[/url]

    Phot danh bong

  76. #76
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  77. #77
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  78. #78
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  79. #79
    [size=6][url=http://thietbibangviet.com/]Công ty TNHH Thiết Bị và Công Nghệ Bằng Việt[/url] kính chào quý khách![/size][size=5]
    Đối với ngành công nghiệp phụ trợ ngày nay của chúng ta mà nói, chúng tôi cho rằng chưa có một công ty hỗ trợ công nghệ trong một lĩnh vực chuyên sâu một cách thực thụ nếu nói về các công ty thương mại ngày nay. Điều đó là một thiếu sót sớt, một lỗ hổng cần phải lấp đầy trong thời kỳ mà tốc phát triển kinh tế luôn ì ạch, nhưng cơ cấu chuyển đổi kinh tế, sự chuyển đổi ngôi vị quán quân trong việc sản xuất, kinh doanh lại đanh diễn ra một cách tấp nập và ngấm ngầm.
    Đã có không ít công ty, nhà sản xuất đi vào suy thoái và phá sản; nhưng cũng không ít đơn vị đang vươn lên một cách đầy tự tin bởi sự thay đổi phù hợp với yêu cầu của thị trường. Là một người quan sát sự thay đổi của thị trường trong nhiều năm qua, chúng tôi hiểu rằng để đạt được tốc thay đổi của bản thân công ty trong thời gian ngắn, điều quan trọng nhất là áp dụng một phương thức sản xuất vừa tiết kiệm, vừa mang lại lợi nhuận lớn. Với mong muốn đáp ứng một phần nhỏ bé trong xu thế tiến lên đó, Bằng Việt đã nghiên cứu chuyên sâu về công nghệ đánh bóng, và cung cấp toàn bộ thiết bị cũng như công nghệ trong ngành xử lý bề mặt.[/size]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May danh bong rung ba chieu[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May xoc rung[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29581-hoa-chat-danh-bong.html]Hoa chat danh bong[/url]

    Thuoc danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29580-da-danh-bong.html]Da danh bong[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Sap danh bong[/url]

    Lo danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Ni danh bong[/url]

    Phot danh bong

  80. #80
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  81. #81
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

Thông tin về chủ đề này

Users Browsing this Thread

Có 1 người đang xem chủ đề. (0 thành viên và 1 khách)

Đánh dấu

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •