Kết quả 1 đến 48 của 48

Chủ đề: Công nghệ đánh bóng rung, máy đánh bóng rung ba chiều,...

  1. #1

    Công nghệ đánh bóng rung, máy đánh bóng rung ba chiều,...

    [email]xulybemat@gmail.com[/email], [url=http://xulybemat.com/gh-trang-chu.html]xulybemat.com[/url]
    Máy đánh bóng rung ba chiều hay còn gọi là máy xóc rung, máy đánh bóng rung, là máy được chế tạo ra để đánh bóng các sản phẩm bằng kim loại hoặc là phi kim loại theo phương pháp xóc rung.
    Về cấu tạo: máy đánh bỏng rung ba chiều được cấu tạo bởi 2 phần chính: phần cố định và phần rung. Có thể phân loại cấu tạo máy đánh bóng rung ba chiều theo nhiều cách khác nhau.
    Trong quá trình làm việc, ngoài sự cọ sát của sản phẩm với đá mài, sản phẩm với sản phẩm, thì còn có sự cọ sát giữa thành của máy đánh bóng rung ba chiều với đá mài, với sản phẩm. Mọi sự cọ sát đều có thể dẫn đến mài mòn. Khi thành máy bị mòn, máy sẽ nhanh hỏng hơn. Điều này rất quan trọng đối với máy đánh bóng rung, vì vậy máy đánh bóng rung phải có lớp lót được chế tạo bằng vật liệu PU, là loại vật liệu chịu mài mòn trong quá trình làm việc của máy đánh bóng rung ba chiều.
    Động cơ của máy đánh bóng rung ba chiều là ng cơ điện ba chiều. Độ bền của ng cơ rất quan trọng vì đặc tính tải của máy đánh bóng rung ba chiều là chịu tải trọng biến đổi, rung ng cộng hưởng và không cộng hưởng, tùy thuộc vào khối lượng của phần rung của máy (bao gồm cả chi tiết, đá mài, nước và hóa chất). Chính vì vậy có được ng cơ chế tạo tốt, đạt tiêu chuẩn sẽ tạo ra máy đánh bóng rung ba chiều bền bỉ.
    Nếu bạn chọn mua máy đánh bóng rung ba chiều cho sản xuất của mình. Hãy tin rằng tuổi thọ của máy đánh bóng rung mà trang web xulybemat.com cung cấp là trên 10 năm hoạt ng liên tục. Điều này rất quan trọng khi tính toán đến chi phí đầu tư. Và bạn có thể cho rằng giá rẻ và giá cao khác nhau bởi hiệu quả đầu tư chứ không phải giá của thiết bị.
    Máy đánh bóng rung ba chiều đang là một lựa chọn thông minh trong ngành đánh bóng khi nó thay thế cho phương pháp đánh bóng thủ công ở công đoạn khử ba via và đánh tinh. khi nó thay thế cho công đoạn đánh bóng bằng phương pháp điện hóa vừa gây ô nhiễm môi trường vừa đắt đỏ.
    [img]http://www.thaicripton.co.th/images/machine-vb.jpg[/img][img]http://www.thaicripton.co.th/images/vb-flow.gif[/img]SPECIFICATION - thông số kỹ thuật máy đánh bóng rung ba chiều Thái LanMODELVB-150VB-250VB-350VB-500VB-750VB-1000Volume (L) Thể tích1502503505007501000Mass weight (KG) Khối lượng tổng4507501050150021503000Vol.of mass (KG) Khối lượng phần rung380650950120020002500Motor (HP) ng cơ57.510152025DIMENSION Kích thước máy đánh bóng rung ba chiều Thái LanMODELVB-150VB-250VB-350VB-500VB-1000A (CM)98128148168230B (CM)3236405060C (CM)2430333846D (CM)111111122150150xulybemat@gmail.com, [url=http://xulybemat.com/gh-trang-chu.html]xulybemat.com[/url]
    Máy đánh bóng rung ba chiều hay còn gọi là máy xóc rung, máy đánh bóng rung, là máy được chế tạo ra để đánh bóng các sản phẩm bằng kim loại hoặc là phi kim loại theo phương pháp xóc rung.
    Về cấu tạo: máy đánh bỏng rung ba chiều được cấu tạo bởi 2 phần chính: phần cố định và phần rung. Có thể phân loại cấu tạo máy đánh bóng rung ba chiều theo nhiều cách khác nhau.
    Trong quá trình làm việc, ngoài sự cọ sát của sản phẩm với đá mài, sản phẩm với sản phẩm, thì còn có sự cọ sát giữa thành của máy đánh bóng rung ba chiều với đá mài, với sản phẩm. Mọi sự cọ sát đều có thể dẫn đến mài mòn. Khi thành máy bị mòn, máy sẽ nhanh hỏng hơn. Điều này rất quan trọng đối với máy đánh bóng rung, vì vậy máy đánh bóng rung phải có lớp lót được chế tạo bằng vật liệu PU, là loại vật liệu chịu mài mòn trong quá trình làm việc của máy đánh bóng rung ba chiều.
    Động cơ của máy đánh bóng rung ba chiều là ng cơ điện ba chiều. Độ bền của ng cơ rất quan trọng vì đặc tính tải của máy đánh bóng rung ba chiều là chịu tải trọng biến đổi, rung ng cộng hưởng và không cộng hưởng, tùy thuộc vào khối lượng của phần rung của máy (bao gồm cả chi tiết, đá mài, nước và hóa chất). Chính vì vậy có được ng cơ chế tạo tốt, đạt tiêu chuẩn sẽ tạo ra máy đánh bóng rung ba chiều bền bỉ.
    Nếu bạn chọn mua máy đánh bóng rung ba chiều cho sản xuất của mình. Hãy tin rằng tuổi thọ của máy đánh bóng rung mà trang web xulybemat.com cung cấp là trên 10 năm hoạt ng liên tục. Điều này rất quan trọng khi tính toán đến chi phí đầu tư. Và bạn có thể cho rằng giá rẻ và giá cao khác nhau bởi hiệu quả đầu tư chứ không phải giá của thiết bị.
    Máy đánh bóng rung ba chiều đang là một lựa chọn thông minh trong ngành đánh bóng khi nó thay thế cho phương pháp đánh bóng thủ công ở công đoạn khử ba via và đánh tinh. khi nó thay thế cho công đoạn đánh bóng bằng phương pháp điện hóa vừa gây ô nhiễm môi trường vừa đắt đỏ.
    [img]http://www.thaicripton.co.th/images/machine-vb.jpg[/img][img]http://www.thaicripton.co.th/images/vb-flow.gif[/img]SPECIFICATION - thông số kỹ thuật máy đánh bóng rung ba chiều Thái LanMODELVB-150VB-250VB-350VB-500VB-750VB-1000Volume (L) Thể tích1502503505007501000Mass weight (KG) Khối lượng tổng4507501050150021503000Vol.of mass (KG) Khối lượng phần rung380650950120020002500Motor (HP) ng cơ57.510152025DIMENSION Kích thước máy đánh bóng rung ba chiều Thái LanMODELVB-150VB-250VB-350VB-500VB-1000A (CM)98128148168230B (CM)3236405060C (CM)2430333846D (CM)111111122150150

  2. #2
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  3. #3
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  4. #4
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  5. #5
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  6. #6
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  7. #7
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  8. #8
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  9. #9
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  10. #10
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  11. #11
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  12. #12
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  13. #13
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  14. #14
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  15. #15
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  16. #16
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  17. #17
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  18. #18
    Chúng tôi chuyên cung cấp hóa chất đánh bóng, máy đánh bóng rung, cát đánh bóng, lơ đánh bóng, hoa chat danh bong, may danh bong rung
    chi tiết xem tại website: xulybemat.com

  19. #19
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  20. #20
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  21. #21
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  22. #22
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  23. #23
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  24. #24
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  25. #25
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  26. #26
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  27. #27
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  28. #28
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  29. #29
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  30. #30
    Công ty TNHH Thiết bị và công nghệ Bằng Việt - [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    Nhận vận chuyển hàng hóa công nghiệp, tìm kiếm hàng hóa từ Trung Quốc về VN

    [u]Mr. Bằng - 0977 366 858
    Email: [url=mailto:lamchibang1@gmail.com]lamchibang1@gmail.com[/url][/u]

  31. #31
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  32. #32
    [b][size=7]Chi tiết về phụ tùng, xe điện, xin mời vào[url=http://thietbibangviet.com/]xe dien cho hang[/url]Chi tiết về phụ tùng, xe điện, xin mời vào[url=http://thietbibangviet.com/]thietbibangviet.com[/url][/size][/b]

    [b][size=5]Tải trọng tối đa: 1 tấn
    Khả năng chạy: liên tục 12 tiếng, hết 2 số điện, tương đương 80km
    Chúng tôi đã cung cấp nhiều cho các nhà máy gạch. Hiện tại chúng tôi cung cấp các vật tư, linh kiện và phụ tùng thay thế khi xe của bạn bị mòn hoặc hỏng. Hãy yên tâm là bạn luôn luôn được đảm bảo về chất lượng xe.
    [/size][/b]

    [b]Liên hệ: Mr. Bằng 0977 366 858

    Tiếng ồn rất nhỏ vì sử dụng ng cơ điện
    Không có mùi xăng dầu khó chịu
    Không gây ô nhiễm môi trường[/b]



    [b]Giảm được nhân công: nếu dùng xe cải tiến thì mất 2 người.
    Giá tiền chạy cho mỗi km rất nhỏ (2 số điện = 80 km)
    Chi phí đầu tư ban đầu thấp
    Chi phí bảo trì, thay thế đơn giản, thấp
    Xe chỉ dùng cho địa hình đồng bằng
    Xe thích hợp dùng cho xưởng, vùng thôn quê, chở hàng hóa
    Xe vận hành đơn giản, phụ nữ cũng có thể lái dễ dàng.

    [b][size=5]Tải trọng tối đa: 1 tấn
    Khả năng chạy: liên tục 12 tiếng, hết 2 số điện, tương đương 80km
    Chúng tôi đã cung cấp nhiều cho các nhà máy gạch. Hiện tại chúng tôi cung cấp các vật tư, linh kiện và phụ tùng thay thế khi xe của bạn bị mòn hoặc hỏng. Hãy yên tâm là bạn luôn luôn được đảm bảo về chất lượng xe.
    [/size][/b]

    [b]Liên hệ: Mr. Bằng 0977 366 858

    Tiếng ồn rất nhỏ vì sử dụng ng cơ điện
    Không có mùi xăng dầu khó chịu
    Không gây ô nhiễm môi trường[/b]



    [b]Giảm được nhân công: nếu dùng xe cải tiến thì mất 2 người.
    Giá tiền chạy cho mỗi km rất nhỏ (2 số điện = 80 km)
    Chi phí đầu tư ban đầu thấp
    Chi phí bảo trì, thay thế đơn giản, thấp
    Xe chỉ dùng cho địa hình đồng bằng
    Xe thích hợp dùng cho xưởng, vùng thôn quê, chở hàng hóa
    Xe vận hành đơn giản, phụ nữ cũng có thể lái dễ dàng.[/b][/b]

  33. #33
    [b][size=7]Chi tiết về phụ tùng, xe điện, xin mời vào[url=http://thietbibangviet.com/]xe dien cho hang[/url]Chi tiết về phụ tùng, xe điện, xin mời vào[url=http://thietbibangviet.com/]thietbibangviet.com[/url][/size][/b]

    [b][size=5]Tải trọng tối đa: 1 tấn
    Khả năng chạy: liên tục 12 tiếng, hết 2 số điện, tương đương 80km
    Chúng tôi đã cung cấp nhiều cho các nhà máy gạch. Hiện tại chúng tôi cung cấp các vật tư, linh kiện và phụ tùng thay thế khi xe của bạn bị mòn hoặc hỏng. Hãy yên tâm là bạn luôn luôn được đảm bảo về chất lượng xe.
    [/size][/b]

    [b]Liên hệ: Mr. Bằng 0977 366 858

    Tiếng ồn rất nhỏ vì sử dụng ng cơ điện
    Không có mùi xăng dầu khó chịu
    Không gây ô nhiễm môi trường[/b]



    [b]Giảm được nhân công: nếu dùng xe cải tiến thì mất 2 người.
    Giá tiền chạy cho mỗi km rất nhỏ (2 số điện = 80 km)
    Chi phí đầu tư ban đầu thấp
    Chi phí bảo trì, thay thế đơn giản, thấp
    Xe chỉ dùng cho địa hình đồng bằng
    Xe thích hợp dùng cho xưởng, vùng thôn quê, chở hàng hóa
    Xe vận hành đơn giản, phụ nữ cũng có thể lái dễ dàng.

    [b][size=5]Tải trọng tối đa: 1 tấn
    Khả năng chạy: liên tục 12 tiếng, hết 2 số điện, tương đương 80km
    Chúng tôi đã cung cấp nhiều cho các nhà máy gạch. Hiện tại chúng tôi cung cấp các vật tư, linh kiện và phụ tùng thay thế khi xe của bạn bị mòn hoặc hỏng. Hãy yên tâm là bạn luôn luôn được đảm bảo về chất lượng xe.
    [/size][/b]

    [b]Liên hệ: Mr. Bằng 0977 366 858

    Tiếng ồn rất nhỏ vì sử dụng ng cơ điện
    Không có mùi xăng dầu khó chịu
    Không gây ô nhiễm môi trường[/b]



    [b]Giảm được nhân công: nếu dùng xe cải tiến thì mất 2 người.
    Giá tiền chạy cho mỗi km rất nhỏ (2 số điện = 80 km)
    Chi phí đầu tư ban đầu thấp
    Chi phí bảo trì, thay thế đơn giản, thấp
    Xe chỉ dùng cho địa hình đồng bằng
    Xe thích hợp dùng cho xưởng, vùng thôn quê, chở hàng hóa
    Xe vận hành đơn giản, phụ nữ cũng có thể lái dễ dàng.[/b][/b]

  34. #34
    [b][size=7]Chi tiết về phụ tùng, xe điện, xin mời vào[url=http://thietbibangviet.com/]xe dien cho hang[/url]Chi tiết về phụ tùng, xe điện, xin mời vào[url=http://thietbibangviet.com/]thietbibangviet.com[/url][/size][/b]

    [b][size=5]Tải trọng tối đa: 1 tấn
    Khả năng chạy: liên tục 12 tiếng, hết 2 số điện, tương đương 80km
    Chúng tôi đã cung cấp nhiều cho các nhà máy gạch. Hiện tại chúng tôi cung cấp các vật tư, linh kiện và phụ tùng thay thế khi xe của bạn bị mòn hoặc hỏng. Hãy yên tâm là bạn luôn luôn được đảm bảo về chất lượng xe.
    [/size][/b]

    [b]Liên hệ: Mr. Bằng 0977 366 858

    Tiếng ồn rất nhỏ vì sử dụng ng cơ điện
    Không có mùi xăng dầu khó chịu
    Không gây ô nhiễm môi trường[/b]



    [b]Giảm được nhân công: nếu dùng xe cải tiến thì mất 2 người.
    Giá tiền chạy cho mỗi km rất nhỏ (2 số điện = 80 km)
    Chi phí đầu tư ban đầu thấp
    Chi phí bảo trì, thay thế đơn giản, thấp
    Xe chỉ dùng cho địa hình đồng bằng
    Xe thích hợp dùng cho xưởng, vùng thôn quê, chở hàng hóa
    Xe vận hành đơn giản, phụ nữ cũng có thể lái dễ dàng.

    [b][size=5]Tải trọng tối đa: 1 tấn
    Khả năng chạy: liên tục 12 tiếng, hết 2 số điện, tương đương 80km
    Chúng tôi đã cung cấp nhiều cho các nhà máy gạch. Hiện tại chúng tôi cung cấp các vật tư, linh kiện và phụ tùng thay thế khi xe của bạn bị mòn hoặc hỏng. Hãy yên tâm là bạn luôn luôn được đảm bảo về chất lượng xe.
    [/size][/b]

    [b]Liên hệ: Mr. Bằng 0977 366 858

    Tiếng ồn rất nhỏ vì sử dụng ng cơ điện
    Không có mùi xăng dầu khó chịu
    Không gây ô nhiễm môi trường[/b]



    [b]Giảm được nhân công: nếu dùng xe cải tiến thì mất 2 người.
    Giá tiền chạy cho mỗi km rất nhỏ (2 số điện = 80 km)
    Chi phí đầu tư ban đầu thấp
    Chi phí bảo trì, thay thế đơn giản, thấp
    Xe chỉ dùng cho địa hình đồng bằng
    Xe thích hợp dùng cho xưởng, vùng thôn quê, chở hàng hóa
    Xe vận hành đơn giản, phụ nữ cũng có thể lái dễ dàng.[/b][/b]

  35. #35
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  36. #36
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  37. #37
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  38. #38
    Ngày tham gia
    Aug 2012
    Bài viết
    6
    buổi trưa nóng quá, không biết ở chỗ các bác thế nào , để xem bác thớt có gì hay )

  39. #39
    [size=6][url=http://thietbibangviet.com/]Công ty TNHH Thiết Bị và Công Nghệ Bằng Việt[/url] kính chào quý khách![/size][size=5]
    Đối với ngành công nghiệp phụ trợ ngày nay của chúng ta mà nói, chúng tôi cho rằng chưa có một công ty hỗ trợ công nghệ trong một lĩnh vực chuyên sâu một cách thực thụ nếu nói về các công ty thương mại ngày nay. Điều đó là một thiếu sót sớt, một lỗ hổng cần phải lấp đầy trong thời kỳ mà tốc phát triển kinh tế luôn ì ạch, nhưng cơ cấu chuyển đổi kinh tế, sự chuyển đổi ngôi vị quán quân trong việc sản xuất, kinh doanh lại đanh diễn ra một cách tấp nập và ngấm ngầm.
    Đã có không ít công ty, nhà sản xuất đi vào suy thoái và phá sản; nhưng cũng không ít đơn vị đang vươn lên một cách đầy tự tin bởi sự thay đổi phù hợp với yêu cầu của thị trường. Là một người quan sát sự thay đổi của thị trường trong nhiều năm qua, chúng tôi hiểu rằng để đạt được tốc thay đổi của bản thân công ty trong thời gian ngắn, điều quan trọng nhất là áp dụng một phương thức sản xuất vừa tiết kiệm, vừa mang lại lợi nhuận lớn. Với mong muốn đáp ứng một phần nhỏ bé trong xu thế tiến lên đó, Bằng Việt đã nghiên cứu chuyên sâu về công nghệ đánh bóng, và cung cấp toàn bộ thiết bị cũng như công nghệ trong ngành xử lý bề mặt.[/size]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May danh bong rung ba chieu[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May xoc rung[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29581-hoa-chat-danh-bong.html]Hoa chat danh bong[/url]

    Thuoc danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29580-da-danh-bong.html]Da danh bong[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Sap danh bong[/url]

    Lo danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Ni danh bong[/url]

    Phot danh bong

  40. #40
    [size=6][url=http://thietbibangviet.com/]Công ty TNHH Thiết Bị và Công Nghệ Bằng Việt[/url] kính chào quý khách![/size][size=5]
    Đối với ngành công nghiệp phụ trợ ngày nay của chúng ta mà nói, chúng tôi cho rằng chưa có một công ty hỗ trợ công nghệ trong một lĩnh vực chuyên sâu một cách thực thụ nếu nói về các công ty thương mại ngày nay. Điều đó là một thiếu sót sớt, một lỗ hổng cần phải lấp đầy trong thời kỳ mà tốc phát triển kinh tế luôn ì ạch, nhưng cơ cấu chuyển đổi kinh tế, sự chuyển đổi ngôi vị quán quân trong việc sản xuất, kinh doanh lại đanh diễn ra một cách tấp nập và ngấm ngầm.
    Đã có không ít công ty, nhà sản xuất đi vào suy thoái và phá sản; nhưng cũng không ít đơn vị đang vươn lên một cách đầy tự tin bởi sự thay đổi phù hợp với yêu cầu của thị trường. Là một người quan sát sự thay đổi của thị trường trong nhiều năm qua, chúng tôi hiểu rằng để đạt được tốc thay đổi của bản thân công ty trong thời gian ngắn, điều quan trọng nhất là áp dụng một phương thức sản xuất vừa tiết kiệm, vừa mang lại lợi nhuận lớn. Với mong muốn đáp ứng một phần nhỏ bé trong xu thế tiến lên đó, Bằng Việt đã nghiên cứu chuyên sâu về công nghệ đánh bóng, và cung cấp toàn bộ thiết bị cũng như công nghệ trong ngành xử lý bề mặt.[/size]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May danh bong rung ba chieu[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May xoc rung[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29581-hoa-chat-danh-bong.html]Hoa chat danh bong[/url]

    Thuoc danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29580-da-danh-bong.html]Da danh bong[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Sap danh bong[/url]

    Lo danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Ni danh bong[/url]

    Phot danh bong

  41. #41
    [size=6][url=http://thietbibangviet.com/]Công ty TNHH Thiết Bị và Công Nghệ Bằng Việt[/url] kính chào quý khách![/size][size=5]
    Đối với ngành công nghiệp phụ trợ ngày nay của chúng ta mà nói, chúng tôi cho rằng chưa có một công ty hỗ trợ công nghệ trong một lĩnh vực chuyên sâu một cách thực thụ nếu nói về các công ty thương mại ngày nay. Điều đó là một thiếu sót sớt, một lỗ hổng cần phải lấp đầy trong thời kỳ mà tốc phát triển kinh tế luôn ì ạch, nhưng cơ cấu chuyển đổi kinh tế, sự chuyển đổi ngôi vị quán quân trong việc sản xuất, kinh doanh lại đanh diễn ra một cách tấp nập và ngấm ngầm.
    Đã có không ít công ty, nhà sản xuất đi vào suy thoái và phá sản; nhưng cũng không ít đơn vị đang vươn lên một cách đầy tự tin bởi sự thay đổi phù hợp với yêu cầu của thị trường. Là một người quan sát sự thay đổi của thị trường trong nhiều năm qua, chúng tôi hiểu rằng để đạt được tốc thay đổi của bản thân công ty trong thời gian ngắn, điều quan trọng nhất là áp dụng một phương thức sản xuất vừa tiết kiệm, vừa mang lại lợi nhuận lớn. Với mong muốn đáp ứng một phần nhỏ bé trong xu thế tiến lên đó, Bằng Việt đã nghiên cứu chuyên sâu về công nghệ đánh bóng, và cung cấp toàn bộ thiết bị cũng như công nghệ trong ngành xử lý bề mặt.[/size]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May danh bong rung ba chieu[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May xoc rung[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29581-hoa-chat-danh-bong.html]Hoa chat danh bong[/url]

    Thuoc danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29580-da-danh-bong.html]Da danh bong[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Sap danh bong[/url]

    Lo danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Ni danh bong[/url]

    Phot danh bong

  42. #42
    [size=6][url=http://thietbibangviet.com/]Công ty TNHH Thiết Bị và Công Nghệ Bằng Việt[/url] kính chào quý khách![/size][size=5]
    Đối với ngành công nghiệp phụ trợ ngày nay của chúng ta mà nói, chúng tôi cho rằng chưa có một công ty hỗ trợ công nghệ trong một lĩnh vực chuyên sâu một cách thực thụ nếu nói về các công ty thương mại ngày nay. Điều đó là một thiếu sót sớt, một lỗ hổng cần phải lấp đầy trong thời kỳ mà tốc phát triển kinh tế luôn ì ạch, nhưng cơ cấu chuyển đổi kinh tế, sự chuyển đổi ngôi vị quán quân trong việc sản xuất, kinh doanh lại đanh diễn ra một cách tấp nập và ngấm ngầm.
    Đã có không ít công ty, nhà sản xuất đi vào suy thoái và phá sản; nhưng cũng không ít đơn vị đang vươn lên một cách đầy tự tin bởi sự thay đổi phù hợp với yêu cầu của thị trường. Là một người quan sát sự thay đổi của thị trường trong nhiều năm qua, chúng tôi hiểu rằng để đạt được tốc thay đổi của bản thân công ty trong thời gian ngắn, điều quan trọng nhất là áp dụng một phương thức sản xuất vừa tiết kiệm, vừa mang lại lợi nhuận lớn. Với mong muốn đáp ứng một phần nhỏ bé trong xu thế tiến lên đó, Bằng Việt đã nghiên cứu chuyên sâu về công nghệ đánh bóng, và cung cấp toàn bộ thiết bị cũng như công nghệ trong ngành xử lý bề mặt.[/size]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May danh bong rung ba chieu[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May xoc rung[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29581-hoa-chat-danh-bong.html]Hoa chat danh bong[/url]

    Thuoc danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29580-da-danh-bong.html]Da danh bong[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Sap danh bong[/url]

    Lo danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Ni danh bong[/url]

    Phot danh bong

  43. #43
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  44. #44
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  45. #45
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  46. #46
    [size=6][url=http://thietbibangviet.com/]Công ty TNHH Thiết Bị và Công Nghệ Bằng Việt[/url] kính chào quý khách![/size][size=5]
    Đối với ngành công nghiệp phụ trợ ngày nay của chúng ta mà nói, chúng tôi cho rằng chưa có một công ty hỗ trợ công nghệ trong một lĩnh vực chuyên sâu một cách thực thụ nếu nói về các công ty thương mại ngày nay. Điều đó là một thiếu sót sớt, một lỗ hổng cần phải lấp đầy trong thời kỳ mà tốc phát triển kinh tế luôn ì ạch, nhưng cơ cấu chuyển đổi kinh tế, sự chuyển đổi ngôi vị quán quân trong việc sản xuất, kinh doanh lại đanh diễn ra một cách tấp nập và ngấm ngầm.
    Đã có không ít công ty, nhà sản xuất đi vào suy thoái và phá sản; nhưng cũng không ít đơn vị đang vươn lên một cách đầy tự tin bởi sự thay đổi phù hợp với yêu cầu của thị trường. Là một người quan sát sự thay đổi của thị trường trong nhiều năm qua, chúng tôi hiểu rằng để đạt được tốc thay đổi của bản thân công ty trong thời gian ngắn, điều quan trọng nhất là áp dụng một phương thức sản xuất vừa tiết kiệm, vừa mang lại lợi nhuận lớn. Với mong muốn đáp ứng một phần nhỏ bé trong xu thế tiến lên đó, Bằng Việt đã nghiên cứu chuyên sâu về công nghệ đánh bóng, và cung cấp toàn bộ thiết bị cũng như công nghệ trong ngành xử lý bề mặt.[/size]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May danh bong rung ba chieu[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29579-may-danh-bong-rung-ba-chieu.html]May xoc rung[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29581-hoa-chat-danh-bong.html]Hoa chat danh bong[/url]

    Thuoc danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29580-da-danh-bong.html]Da danh bong[/url]

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Sap danh bong[/url]

    Lo danh bong

    [url=http://xulybemat.com/2sp29584-sap-danh-bong-ni-danh-bong.html]Ni danh bong[/url]

    Phot danh bong

  47. #47
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

  48. #48
    [url=http://thietbibangviet.com]Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt [/url]xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    Vào trang web của Bằng Việt: [url=http://thietbibangviet.com]http://thietbibangviet.com[/url]

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp47638-dau-cat-got.html]Dầu cắt gọt[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48752-dau-mai-grinding-oil.html]Dầu mài[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48753-dau-chong-gi-anti-rusting-oil.html]Dầu chống gỉ[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48754-dau-keo-drawing-oil-han-quoc.html]Dầu kéo[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48755-dau-dinh-hinh-forming-oil-han-quoc.html]Dầu định hình[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48756-dau-can-thep-rolling-oil-han-quoc.html]Dầu cán thép[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48757-dau-lam-sach-cleaning-oil-han-quoc.html]Dầu làm sạch[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48758-dau-nhiet-luyen-heat-treatment-oil-han-quoc.html]Dầu nhiệt luyện[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48759-dau-thuy-luc-hydraulic-oil-han-quoc.html]Dầu thủy lực[/url]

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48760-dau-banh-rang-nhot-cong-nghiep-han-quoc.html]Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp[/url]...

    ü [url=http://thietbibangviet.com/2sp48761-dau-may-bay-sewing-oil-han-quoc.html]Dầu máy bay[/url]

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97
    [center][b] [/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]
    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [b][i] [/i][/b]
    [b]
    [/b]
    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]
    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97






    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]
    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.




    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]
    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]
    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]
    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]
    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]
    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]


    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.




    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]
    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]
    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%




    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]
    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]













    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

    Công ty TNHH TB & CN Bằng Việt xin gửi lời chào thân thiết đến quý khách hàng! Chúng tôi là đại lý phân phối dầu thủy lực uy tín của hãng BUHMWOO – Hàn Quốc tại miền Bắc.

    [b][size=6]Các loại dầu thủy lực:[/size][/b]

    ü Dầu cắt gọt

    ü Dầu mài

    ü Dầu chống gỉ

    ü Dầu kéo

    ü Dầu định hình

    ü Dầu cán thép

    ü Dầu làm sạch

    ü Dầu nhiệt luyện

    ü Dầu thủy lực

    ü Dầu bánh răng, nhớt công nghiệp...

    ü Dầu máy bay

    Với công nghệ và chất lượng Hàn Quốc, tại Hàn Quốc, Tập đoàn BUHMWOO là nhà cung cấp hàng đầu cho Tập đoàn thép POSCO Co., Ltd, DONG BU Co., Ltd và một số công ty sản xuất ôtô như HUYNDAI Co., Ltd, DAEWOO Co., Ltd,…

    Tham gia thị trường Việt Nam từ cuối năm 2008, VINA BUHMWOO đã cung cấp nhiều sản phẩm dầu nhớt công nghiệp chất lượng cao với giá cả hợp lý và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty lớn như: POSCO VIETNAM (KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa - Vũng Tàu), POSCO VST (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), HONDA VIETNAM (Vĩnh Phúc), SeAH STEEL VINA (KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai), TÔN HOA SEN (KCN Sóng Thần 1, Bình Dương), TÔN ĐẠI THIÊN LỘC (KCN Sóng Thần 3- Bình Dương), MARUEI VIETNAM PRECISION (KCN - VSIP I-Binh Duong), TAKAKO (KCN VSIP1- Bình Dương), NIDEC TOSOK (KCX Tân Thuận, TPHCM), KDK WIRE CABLE (KCN Mỹ Phước 2), LS CABLE&SYSTEM (KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai), ỐNG THÉP HÒA PHÁT (KCN Sóng Thần 1 – Bình Dương), THÉP TVP (Long An), THÉP VIỆT THÀNH LONG AN, THÉP NGUYỄN MINH…

    Chúng tôi ý thức được rằng đó là những thành quả tốt đẹp ban đầu khẳng định sự uy tín về chất lượng, hợp lý về giá cả của thương hiệu dầu nhớt VINA BUHMWOO, đồng thời là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi tại Việt Nam.







    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V [/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp và các phụ gia chống mài mòn – đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] có[b][i] [/i][/b]hiệu quả chống gỉ và kháng nước tuyệt vời

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH-32V là dầu khoáng góc parafin và các loại phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và chống nhũ hóa.

    ü Là loại dầu thủy lực được sử dụng trong hệ thống cao áp, turbine vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tốt.

    ü Tính tương thích BH – 32V tương thích với tất cả kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ một phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỉ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng hoc (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH-32V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-32V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance

    [b][i]BH-32V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b] [/b]

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-32V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    üType of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-32V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]32[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]95[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-20[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – được pha chế từ dầu khoáng cao cấp phụ gia chống mài mòn –đặc biệt dành cho máy móc công nghiệp hoạt ng điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Thành phần chính của BH-46V là dầu khoáng góc parafin, phụ gia chống mài mòn, kháng bọt và phụ gia chống nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng dầu thủy lực được dùng trong hệ thống cao áp, turbines vì có tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-46V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và với một số loại dầu kháng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU[/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm[/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Ngoại quang, màu sắc
    [center]Vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn tấm đồng(100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]VBC HYDRO BH- 46V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-46V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-46V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-46V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-46V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES[/b]

    [b] [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]46[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]6.7[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97

    [center][b] [/b][/center]



    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – được pha chế từ loại dầu khoáng cao cấp, phụ gia kháng mài mòn đặc biệt dùng cho máy móc công nghiệp hoạt ng trong điều kiện khắc nghiệt.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] có đặc tính kháng nước và hiệu quả chống gỉ tuyệt vời.

    [b]1. ĐẶC TÍNH[/b]

    ü Thành phần chính của BH – 68V là dầu khoáng gốc parafin phụ gia kháng mài mòn, kháng bọt và phụ gia kháng nhũ hóa.

    ü Dạng lỏng BH-68V được sử dụng cho hệ thống cao áp, turbines vì có đặc tính kháng gỉ và kháng oxy hóa tuyệt vời.

    ü Tính tương thích BH-68V tương thích với tất cả các kim loại, chất dẻo và các loại dầu khoáng khác mà không có bất kỳ phản ứng hóa học phụ nào.

    [b]2. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT [/b]

    [center][b]Chỉ tiêu kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả kiểm nghiệm [/b][b]Phương pháp kiểm nghiệm[/b][/center]
    Cảm quangg, màu sắc
    [center]Màu vàng trong suốt[/center]
    Thông thường

    Tỷ trọng (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Độ nhớt ng học (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Độ nhớt ng học (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Chỉ số nhớt
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Độ ăn mòn miếng đồng (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Nhiệt đông đặc (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97


    [b][i] [/i][/b]

    [b]
    [/b]

    [b] [/b]

    [b][size=7]VBC HYDRO BH-68V[/size][/b]

    [b][i]VBC HYDRO BH-68V[/i][/b] – being based on high purity mineral oil, additives, anti-wear agents – is especially manufactured to offer the industry for a severe conditions.

    [b][i]BH-68V[/i][/b] gives good water separation properties and anti-rusting performance.

    [b]1. CHARACTERISTICS[/b]

    ü Composition – BH-68V is based on paraffin mineral oil, additives, anti-wear agents, anti-foam agents, anti-emulsify agents.

    ü Type of fluid – It can be used in high pressure hydraulic systems, turbines because of its anti-rusting and oxidation stability properties.

    ü Compatibility – BH-68V is compatible with metals, plastics and other mineral oils without any chemical reactions.

    [b]2. TYPICAL PROPERTIES [/b]

    [center][b]TEST ITEM[/b][b]RESULT [/b][b]TEST METHOD[/b][/center]
    Appearance
    [center]Yellow transparent[/center]
    Visual

    Specific gravity (15/4OC)
    [center]0.87[/center]
    ASTM D 1298

    Viscosity (40OC, cSt)
    [center]68[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity (100OC, cSt)
    [center]8.9[/center]
    ASTM D 445

    Viscosity index
    [center]100[/center]
    ASTM D 2270

    Copper corrosion (100OC, 3hrs)
    [center]1[/center]
    ASTM D 130

    Pour point (OC)
    [center]-15[/center]
    ASTM D 97









    [b][size=7]BW VG – 7V[/size][/b]
    [center][b][i]Dầu máy may, ISO VG 7[/i][/b][/center]

    [b]Mô tả[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Lợi ích[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Đặc tính tiêu biểu[/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b] [/b]

    [b]Ứng dụng[/b]

    [b]Thời hạn bảo quản tốt nhất[/b]

    [b]An toàn[/b]

    [b]BW VG – 7V [/b]là dầu bôi trơn cao cấp dành cho các loại máy may, máy dệt công nghiệp tốc cao. Được pha chế từ dầu gốc có chỉ số nhớt cực cao và các phụ gia chọn lọc phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt của các loại máy may công nghiệp hiện đại.

    1. Khả năng bôi trơn tuyệt vời với nhớt thấp, chỉ số nhớt cao.

    2. Màu trong suốt, sáng và mùi dễ chịu.

    3. Khả năng chống oxi hóa tốt và tương thích với nhiều loại vật liệu.

    4. Nhiệt đông đặc rất thấp và hạn chế tối đa tạo mùi, bọt trong quá trình sử dụng.

    5. Dễ dàng tẩy rửa và chống bám bẩn tốt.
    [center][b]Đặc tính[/b][b]Giá trị[/b][b]Phương pháp kiểm tra[/b][/center]
    Cảm quang
    [center]Trong suốt và sáng[/center]
    Mắt thường

    Tỉ trọng, 15/40C
    [center]0.82[/center]
    ASTM D1298

    Độ nhớt ng học, 400C, cSt
    [center]7.2[/center]
    ASTM D445

    Độ nhớt ng học, 1000C, cSt
    [center]2.2[/center]
    ASTM D445

    Chỉ số nhớt
    [center]110[/center]
    ASTM D2270

    Điểm chớp cháy, COC, 0C
    [center]160[/center]
    ASTM D92

    Nhiệt đông đặc, 0C
    [center]-32.5[/center]
    ASTM D97

    Độ ăn mòn tấm đồng, 1000C, 3hrs
    [center]1A[/center]
    ASTM D130

    Tổng giá trị axít
    [center]0.1[/center]
    ASTM D130

    Dùng cho máy may, máy dệt công nghiệp.



    12 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì, nhiệt 0 đến 400C.



    Tham khảo bảng thông tin an toàn sử dụng sản phẩm cung cấp kèm theo.





    [b][size=7]VBC RUSTOP P-325V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu chống gỉ[/size][/b]

    Là dầu chống gỉ không pha nước được dùng để chống gỉ trong thời gian ngắn và trung hạn trong nhà. Với việc tạo ra một lớp màng dầu mỏng bảo vệ kim loại. Có khả năng tách và kháng nước tuyệt vời. Tính năng chống ố dầu tốt. Và dễ dàng tẩy rửa bởi dung dịch làm sạch.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu chống gỉ.[/size][/b]

    [center][b]Kiểm nghiệm[/b][b]Kết quả[/b][b]Phương pháp[/b][b]Màu sắc[/b][b]Nâu vàng trong suốt[/b][b]Thông dụng[/b][b]Tỷ trọng (15/4◦C)[/b][b]0.8[/b][b]KS M 2002[/b][b]Độ nhớt (40◦C)[/b][b]1.6[/b][b]KSM 2014[/b][b]Điểm chớp cháy(◦C)[/b][b]45[/b][b]KSM 2010[/b][b]Phương pháp thử phun muối[/b][b]Không gỉ trong 36 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][b]Phương pháp trong môi trường ẩm khắc nghiệt[/b][b]Không gỉ trong 480 giờ[/b][b]KSM 2109[/b][/center]

    [b] [/b]

    [b][size=6] Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]CLEAN CPS-44V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu làm sạch[/size][/b]

    Đây là loại dầu làm sạch được thiết kế có khả năng làm sạch tốt và làm khô nhanh sản phẩm. Loại bỏ các loại dầu công nghiệp khác khỏi sản phẩm như dầu cắt gọt, dầu mài và các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu bánh răng. Đặc biệt là nó có tính ổn định trên các vật liệu đồng, hợp kim đồng và nhôm. Được sử dụng cả cho các vật liệu không phải là kim loại mầu.

    [b][size=6]A: Đặc điểm.[/size][/b]

    1) Làm sạch tốt và dễ dàng loại bỏ bụi bẩn trên các bộ phận phức tạp.

    2) Nhanh chóng làm khô sản phẩm tiết kiệm thời gian sản xuất.

    3) Không ảnh hưởng tới cao su, nhôm, hợp kim titalium, kim loại màu và kim loại khác.

    4) Có tính ổn định rất cao.

    [b][size=6]B: Thông số.[/size][/b]

    [center]Cảm quan bên ngoàiChất lỏng không màu trong suốtTỷ trọng (15/4◦C)0.77Điểm chớp cháy42◦C[/center]

    [b][size=6]C: Ứng dụng.[/size][/b]

    Làm sạch các loại dầu công nghiệp, dầu bôi trơn: Dầu bánh răng, dầu cắt gọt, dầu kéo, dầu định hình, dầu chống gỉ…trên nhiều loại vật liệu như cao su, kim loại màu và không màu, đồng, nhôm, hợp kim titalium…

    [b][size=6]D: Sử dụng trực tiếp mà không cần pha loãng.[/size][/b]

    [b][size=6]E: Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]BW GEARLUBE BHG-SERIES[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu bánh răng[/size][/b]

    Đây là chủng loại dầu giúp bánh răng đạt hiệu suất hoạt ng cao nhất. Được sử dụng cho tất cả các loại bánh răng và thiết bị kèm theo. Được sử dụng cho các cặp chuyển ng hoặc cả hệ thống bôi trơn. Dầu được tinh chế từ dầu khoáng có tinh khiết cao và phụ gia cao cấp được lựa chọn. Dầu có cân bằng cao. Đặc biệt dầu có khả năng chống oxi hoá và mài mòn hoá học rất tốt. Có khả năng tách nước và chống gỉ cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu bánh răng.[/size][/b]

    [center]Thông sốPhương pháp TestBHG-68BHG-100BHG-150BHG-220BHG-320BHG-460Màu sắcThông dụngMàu vàng trongTỉ trọng 15/4◦CASTM D 12980.8760.8800.8850.8900.8950.899Điểm chớp cháyASTM D 92226234238242244246Độ nhớt ng học (40◦C)ASTM D 44568100150220320460Chỉ số axitASTM D 6640.95Chỉ số ăn mòn đồng (100◦C)ASTM D 1301[/center]



    [b][size=6]Bảo quản.[/size][/b]

    Dầu được bảo quản tại kho trong điều kiện bình thường. Sử dụng 12 tháng kể từ khi mở nắp phuy.






    [b][size=7]VBC EMCOOL E-111V[/size][/b]

    [b][size=5]Dầu cắt gọt pha nước, dầu định hình.[/size][/b]

    E-111V là loại dầu được đặc chế cho quá trình định hình thép dạng ống và thép tấm khổ nhỏ.

    Được bổ sung chất phụ gia bôi trơn tạo ra khả năng bôi trơn tuyệt vời cho bề mặt cán.

    Có thể được làm sạch dễ dàng sau quá trình gia công. Bảo vệ thiết bị và tạo bề mặt sản phẩm tốt.

    Không chứa các thành phần có hại Nitrite, Phenol compound…

    Sản phẩm được thiết kế để không tạo bọt ngay cả ở nồng cao.

    [b][size=6]Thông số kỹ thuật dầu E-111V.[/size][/b]

    [center]Thông sốKết QuảPhương pháp testNgoại quang, ban đầuChất lỏng màu nâu Ngoại quang, nồng 10%Nhũ tương màu sữa Tỷ trọng0.910ATM D1122Độ PH, tại nồng 10%9.8KS M 0011[/center]

    [b] [/b]

    Sử dụng với ống thép nồng từ 2-3%

    Sử dụng với cán thép cuộn khổ nhỏ nồng 5%






    [b][size=7]VBC EMCOOL DW-100H[/size][/b]

    Dầu cắt gọt pha nước

    [b][size=6]Mô Tả[/size][/b]

    DW 100H là loại dầu cắt gọt pha nước gốc khoáng chuyên dụng cho vật liệu thép, nhôm và gang. Loại dầu này phù hợp cho những hệ thống tưới nguội trung tâm lớn, đồng thời sử dụng tốt trong các thùng chứa dung dịch tưới nguội nhỏ của từng máy.

    [b][size=6]Lợi ích [/size][/b]

    1. Chứa các thành phần phụ gia bôi trơn tuyệt vời, hạn chế tối đa tạo bọt và tạo mùi trọng suốt quá trình sử dụng.

    2. Hạn chế tối đa sự mài mòn của dụng cụ cắt và đảm bảo các yếu tố kỹ thuật của bề mặt chi tiết.

    3. Dễ dàng tẩy rửa các chi tiết sau khi gia công.

    4. Không chứa các thành phần c hại như Nitrite, Hợp chất Pheno

    [b][size=6]Đặc trưng[/size][/b]

    Kết quả Phương pháp kiểm tra

    [b][size=6]Đặc trưng kỹ thuật tiêu biểu[/size][/b]

    [center]Đặc trưngKết quảPhương pháp kiểm tra[/center]
    [b]Màu sắc nhận dạng[/b]

    [b]Chất lỏng màu đỏ[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Màu sắc khi pha nước 10%[/b]

    [b]Dung dịch trắng sữa[/b]

    [b]-[/b]

    [b]Tỉ trọng ở 150C[/b]

    [b]0.910[/b]

    [b]ATM D1122[/b]

    [b]Độ PH khi pha nước 10%[/b]

    [b]9.8[/b]

    [b]KS M 0011[/b]














    Tỉ lệ pha trộn: 3-10%

    Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nhiệt 400C

Thông tin về chủ đề này

Users Browsing this Thread

Có 1 người đang xem chủ đề. (0 thành viên và 1 khách)

Đánh dấu

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •